CÔNG TY TNHH SẢN PHẨM TIÊU DÙNG TOSHIBA VIỆT NAM ,Bộ lõi lọc Toshiba TWP-W1643SV

Lõi lọc TWP-W1643
Lọc nước siêu hiệu quả
Bộ lõi lọc Toshiba TWP-W1643SV
Bộ lõi lọc Toshiba TWP-W1643SV
Bộ lõi lọc Toshiba TWP-W1643SV
Bộ lõi lọc Toshiba TWP-W1643SV
Hệ thống Lõi lọc gồm 4 lõi lọc cho ra nguồn nước sạch tinh khiết tới 99%, bảo vệ an toàn cho sức khỏe người dùng khi sử dụng trực tiếp.
  • Lõi PP (Polypropene)

  • Lõi Pre-carbon

  • Lõi RO

  • Lõi Post carbon

  • Loại: Xoay

Trắng
PP (Polypropene)
Lõi lọc số 1
PP (Polypropene)

Lõi lọc được tạo nên từ sợi polypronen và được nén chặt lại. Lõi có khả năng lọc triệt để các loại các tạp chất hữu cơ, bùn đất và các chất lơ lửng trong nước có kích thước lớn hơn 5 micron.

 

Pre-carbon
Lõi lọc số 2
Pre-carbon

Có tác dụng làm giảm lượng Clo trong nước, loại bỏ triệt để những tạp chất có kích cỡ bé. Lõi lọc số 2 có chứa thành phần than hoạt tính chất lượng nâng cao hiệu quả lọc sạch nước tối ưu.

 

RO
Lõi lọc số 3
RO

Có khả năng làm mềm nước và loại bỏ mùi cho ra nguồn nước ngon và dễ uống hơn. Ngoài ra, lõi lọc số 3 - RO còn có thể xử lý một cách triệt để vi khuẩn Coli có hại cho sức khỏe.

 

Post carbon
Lõi lọc số 4
Post carbon

Giúp loại bỏ vi khuẩn, kim loại nặng… lên tới 99% cho nước đầu ra sạch tinh khiết, an toàn cho sức khỏe. Đây chính là bước lọc sau màng lọc UF, từ đó giúp cho nguồn nước trở nên tinh khiết hơn.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật lõi lọc số 1 (F-1643-PP)
Số Thứ Tự
1
Tên lõi lọc
PP (Polypropene)
Loại
Xoay
Nhiệt độ sử dụng
4~38 ℃
Áp suất nước đầu vào
0.1-0.4MPa
Kích thước lõi lọc
φ68×281
Kích thước nhỏ nhất có thể lọc
5μm
Khả năng lọc
3L/min @0.3MPa
Lọc chất bùn cặn
≥50%
Làm giảm COD (Nhu cầu oxy hóa học trong nước)
\
iodine sorption value
\
Độ PH
\
Tỉ lệ lọc
\
Loại bỏ vi khuẩn Coli
\
Áp suất bơm
≥3.2MPa
Thời gian thay Lõi lọc (Phụ thuộc vào CL nước)
4-6 Tháng
Thời lượng sử dụng của Lõi lọc
3600L
Giá
160.000 đ (gồm VAT)
Thông số kỹ thuật lõi lọc số 2 (F-1643-C1)
Số Thứ Tự
2
Tên lõi lọc
Pre-carbon
Loại
Xoay
Nhiệt độ sử dụng
4~38 ℃
Áp suất nước đầu vào
0.1-0.4MPa
Kích thước lõi lọc
φ68×281
Kích thước nhỏ nhất có thể lọc
12-40 eye
Khả năng lọc
3L/min @0.3MPa
Lọc chất bùn cặn
\
Làm giảm COD (Nhu cầu oxy hóa học trong nước)
≥25%
iodine sorption value
≥950mg/g
Độ PH
6~10
Tỉ lệ lọc
\
Loại bỏ vi khuẩn Coli
\
Áp suất bơm
≥3.2MPa
Thời gian thay Lõi lọc (Phụ thuộc vào CL nước)
6-12 Tháng
Thời lượng sử dụng của Lõi lọc
7200L
Giá
190.000 đ (gồm VAT)
Thông số kỹ thuật lõi lọc số 3 (F-1643-RO)
Số Thứ Tự
3
Tên lõi lọc
RO
Loại
Xoay
Nhiệt độ sử dụng
4~38 ℃
Áp suất nước đầu vào
0.4-0.8MPa
Kích thước lõi lọc
φ68×281
Kích thước nhỏ nhất có thể lọc
0.001μm-0.0001μm
Khả năng lọc
≥0.197L/min
Lọc chất bùn cặn
\
Làm giảm COD (Nhu cầu oxy hóa học trong nước)
\
iodine sorption value
\
Độ PH
\
Loại bỏ vi khuẩn Coli
Áp suất bơm
≥3.2MPa
Thời gian thay Lõi lọc (Phụ thuộc vào CL nước)
24 Tháng
Thời lượng sử dụng của Lõi lọc
7200L
Giá
960.000 đ (gồm VAT)
Thông số kỹ thuật lõi lọc số 4 (F-1643-C2)
Số Thứ Tự
4
Tên lõi lọc
Post carbon
Loại
Xoay
Nhiệt độ sử dụng
4~38 ℃
Áp suất nước đầu vào
0.1-0.4MPa
Kích thước lõi lọc
φ68×281
Kích thước nhỏ nhất có thể lọc
20-40 eye
Khả năng lọc
3L/min @0.3MPa
Lọc chất bùn cặn
\
Làm giảm COD (Nhu cầu oxy hóa học trong nước)
≥25%
iodine sorption value
≥1000mg/g
Độ PH
6~10
Loại bỏ vi khuẩn Coli
\
Áp suất bơm
≥3.2MPa
Thời gian thay Lõi lọc (Phụ thuộc vào CL nước)
12 Tháng
Thời lượng sử dụng của Lõi lọc
3600L
Giá
220.000 đ (gồm VAT)
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ